So sánh giá cước sim 3gb-4g của các nhà mạng phổ biến ở Nhật 2023

Bạn mới sang Nhật và muốn đăng ký sim với mức dung lượng chỉ 3gb-4gb/ tháng? Nào cùng healthmart điểm qua giá cước các nhà mạng với mức dung lượng này nhé!

1: Sim giá rẻ IIJmio

  • 音声: Sim nghe gọi + Data + SMS
  • SMS: Sim data + SMS
  • データ: Sim data
  • eSIM: sim data eSIM
Tên gói data Giá cước Dung lượng data Đường truyền
音声 4ギガプラン  1,078円 4GB/月 docomo,au
SMS 4ギガプラン 1,045円 4GB/月 docomo,au
データ 4ギガプラン 968円 4GB/月 docomo
eSIM 4ギガプラン 660円 4GB/月 docomo

Bài viết tham khảo:

  • Giới thiệu sim giá rẻ IIJmio ở Nhật

Trang web của nhà mạng:

  • www.iijmio.jp

2: Sim giá rẻ OCN モバイル

  • 音声対応SIM: Sim nghe gọi + Data + SMS
  • SMS対応SIM: Sim data + SMS
  • データ通信専用SIM: Sim data
Tên gói data Giá cước Dung lượng data Đường truyền
音声対応SIM 3GB/月コース  990円 3GB/月 docomo
SMS対応SIM 3GB/月コース 990円 3GB/月 docomo
データ通信専用SIM 3GB/月コース 858円 3GB/月 docomo

Trang web của nhà mạng:

  • www.ntt.com/personal/services/mobile/one.html

3: Sim giá rẻ LinksMate

  • 音声通話+SMS+データ通信: Sim nghe gọi + Data + SMS
  • SMS+データ通信: Sim data + SMS
  • データ通信のみ: Sim data
Tên gói data Giá cước Dung lượng data Đường truyền
データ通信のみ 3GB 550円 3GB/月 docomo
データ通信のみ 4GB 726円 4GB/月 docomo
SMS+データ通信 3GB 682円 3GB/月 docomo
SMS+データ通信 4GB 858円 4GB/月 docomo
音声通話+SMS+データ通信 3GB  902円 3GB/月 docomo
音声通話+SMS+データ通信 4GB  1,078円 4GB/月 docomo

Bài viết tham khảo:

  • Hướng dẫn đăng ký sim giá rẻ linksmate ở Nhật

Trang web của nhà mạng:

  • https://linksmate.jp

4: Sim giá rẻ nuroモバイル

  • 音声通話付き: Sim nghe gọi + Data + SMS
  • データ通信+SMS: Sim data + SMS
  • データ通信: Sim data
Tên gói data Giá cước Dung lượng data Đường truyền
音声通話付き VSプラン  792円 3GB/月 docomo, SoftBank, au
データ通信+SMS VSプラン 792円 3GB/月 docomo, au
データ通信 VSプラン 627円 3GB/月 docomo, SoftBank, au

Trang web của nhà mạng:

  • https://mobile.nuro.jp

5: Sim giá rẻ LINEMO

ミニプラン: Sim nghe gọi + Data + SMS

Tên gói data Giá cước Dung lượng data Đường truyền
ミニプラン  990円 3GB/月 SoftBank

Trang web của nhà mạng:

6: Sim giá rẻ Aeonモバイル

  • 音声プラン: Sim nghe gọi + Data + SMS
  • データプラン: Sim data + SMS
  • データ通信: Sim data
  • シェア音声プラン: Sim chia sẻ nghe gọi + Data + SMS
Tên gói data Giá cước Dung lượng data Đường truyền
音声プラン 3GB  1,078円 3GB/月 docomo, au
音声プラン 4GB  1,188円 4GB/月 docomo, au
シェア音声プラン 4GB  1,518円 4GB/月 docomo, au
データプラン 3GB 858円 3GB/月 docomo, au
データプラン 4GB 968円 4GB/月 docomo, au

Trang web của nhà mạng:

  • www.aeonmobile.jp

7: Sim giá rẻ excite モバイル

  • Flat 音声: Sim nghe gọi + Data + SMS
  • Flat SMS: Sim data + SMS
  • Flat データ: Sim data
Tên gói data Giá cước Dung lượng data Đường truyền
Flat 音声 3GB  1,210円 3GB/月 docomo・au
Flat SMS 3GB 1,177円 3GB/月 docomo・au
Flat データ 3GB 1,100円 3GB/月 docomo

Trang web của nhà mạng:

  • https://bb.excite.co.jp

8: Sim giá rẻ BIGLOBEモバイル

  • 音声通話SI: Sim nghe gọi + Data + SMS
  • SMS付きSIM: Sim data + SMS
  • データSIM: Sim data
Tên gói data Giá cước Dung lượng data Đường truyền
データSIM 3ギガプラン 990円 3GB/月 docomo
SMS付きSIM 3ギガプラン 1,122円 3GB/月 docomo, au
音声通話SIM プランR(3ギガ)  1,320円 3GB/月 docomo, au

Trang web của nhà mạng:

  • www.join.biglobe.ne.jp

9: Sim giá rẻ UQ mobile

くりこしプランS: Sim nghe gọi + Data + SMS + 5G

Tên gói data Giá cước Dung lượng data Đường truyền
くりこしプランS +5G  1,628円 3GB/月 au

Trang web của nhà mạng:

  • www.shop.uqmobile.jp/shop/

Trang web của đại lý ủy quyền

  • www.uqmobile-store.jp

10: Sim giá rẻ Ymobile

  • シンプルS: Sim nghe gọi + Data + SMS
Tên gói data Giá cước Dung lượng data Đường truyền
シンプルS  2,178円 3GB/月 Ymobile

Bài viết tham khảo:

Trang web của nhà mạng:

  • www.ymobile.jp

Trang web của đại lý ủy quyền

  • www.ymobile-store.yahoo.co.jp/

11: Sim giá rẻ Libmo

  • データ通信+音声通話+SMS: Sim nghe gọi + Data + SMS
  • データ通信のみ: Sim data
Tên gói data Giá cước Dung lượng data Đường truyền
データ通信+音声通話+SMS
980円 3GB/月 docomo
データ通信のみ 858円 3GB/月 docomo

Bài viết tham khảo:

  • Giới thiệu sim giá rẻ LIBMO ở Nhật Bản

Trang web của nhà mạng:

  • www.libmo.jp

12: Sim giá rẻ Rakuten unlimit

  • シンプルS: Sim nghe gọi + Data + SMS
Tên gói data Giá cước Dung lượng data Đường truyền
シンプルS  1078円 3GB/月 rakuten, AU

Bài viết tham khảo:

Trang web của nhà mạng:

  • https://network.mobile.rakuten.co.jp

13 thoughts on “So sánh giá cước sim 3gb-4g của các nhà mạng phổ biến ở Nhật 2023

  1. Đấng Tranh Luận says:

    Tôi không đồng ý với quan điểm của bài viết cho rằng nhà mạng B có giá cước rẻ nhất. Theo tôi, nhà mạng C mới là nhà mạng có giá cước rẻ nhất vì họ cung cấp nhiều ưu đãi hơn.

  2. Đa Dạng says:

    Tôi đánh giá cao sự đa dạng của các góc nhìn trong bài viết. Tuy nhiên, tôi nghĩ bạn nên cung cấp thêm thông tin về các yếu tố khác có thể ảnh hưởng đến quyết định của người dùng, chẳng hạn như dịch vụ khách hàng và hỗ trợ kỹ thuật.

  3. Người Thực Dụng says:

    Bài viết này rất hữu ích. Tôi đã đang cân nhắc chuyển sang nhà mạng mới và bài viết này đã giúp tôi đưa ra quyết định dễ dàng hơn. Cảm ơn bạn vì đã chia sẻ thông tin này.

  4. Viết Lại says:

    Tôi nghĩ bài viết sẽ hay hơn nếu được viết lại theo phong cách khác. Ví dụ, bạn có thể viết nó theo phong cách hài hước hoặc nghiêm túc hơn.

  5. Hí Hửng says:

    Bài viết này thật tuyệt! Tôi đã tìm kiếm thông tin này trong một thời gian dài và cuối cùng cũng tìm thấy. Cảm ơn bạn rất nhiều vì đã chia sẻ!

  6. Kẻ Châm Biếm says:

    Bài viết này thật buồn cười. Nó giống như một nỗ lực yếu ớt để quảng cáo cho nhà mạng A. Tất cả mọi người đều biết rằng nhà mạng B mới là nhà mạng tốt nhất.

  7. Hướng Dương Quá Quá says:

    Bài viết hữu ích, cung cấp thông tin chi tiết và dễ hiểu về giá cước 3GB-4G của các nhà mạng lớn tại Nhật Bản. Nó giúp tôi dễ dàng so sánh và lựa chọn gói cước phù hợp với nhu cầu của mình.

  8. Tếu táo says:

    Bài viết này thật buồn cười. Giá cước của nhà mạng C cao đến mức bạn có thể mua được một chiếc điện thoại mới với số tiền đó.

  9. Tìm Lỗi says:

    Tôi tìm thấy một số lỗi trong bài viết. Đầu tiên, trong bảng so sánh, bạn đã liệt kê giá cước của nhà mạng A là 2.000 yên/tháng, nhưng trong phần văn bản, bạn lại đề cập rằng giá cước là 2.500 yên/tháng. Thứ hai, bạn đã sử dụng sai ngữ pháp trong câu: “Các nhà mạng khác cũng cung cấp các gói cước tương tự, nhưng giá cước có thể cao hơn”.

  10. Thiên Tài Châm Chọc says:

    Tôi không thể tin rằng ai đó lại viết ra một bài viết tệ như thế này. Bài viết chứa đầy lỗi ngữ pháp và thông tin sai lệch. Tôi khuyên bạn nên thuê một biên tập viên hoặc kiểm tra thông tin của mình trước khi đăng.

  11. Thợ Săn Thông Tin says:

    Ngoài thông tin về giá cước, bài viết nên cung cấp thêm thông tin về tốc độ mạng và độ phủ sóng của các nhà mạng để người dùng có thể lựa chọn được nhà mạng phù hợp nhất.

  12. Nhưng says:

    Bài viết có một số điểm tốt, nhưng tôi nghĩ nó có thể được cải thiện hơn nữa. Ví dụ, bạn có thể cung cấp thêm thông tin về các gói cước khác nhau mà mỗi nhà mạng cung cấp. Ngoài ra, bạn cũng có thể bao gồm một phần so sánh dịch vụ khách hàng và hỗ trợ kỹ thuật của các nhà mạng.

  13. Bà Già Đanh Đá says:

    Bài viết đưa ra thông tin sai lệch. Giá cước của nhà mạng A không phải là 2.000 yên/tháng như bài viết đã nêu, mà là 2.500 yên/tháng.

Comments are closed.