May mặc là một trong những ngành nghề có nhiều người Việt sang Nhật xkld trong vài năm trở lại đây. Nào cùng healthmart khám phá top từ vựng tiếng Nhật chủ đề may mặc: các loại vải, phụ kiện, cách may…
**
35 từ vựng tiếng Nhật liên quan đến vật dụng, phụ liệu may
STT | Từ vựng | Kanji | Nghĩa |
1 | ストッパー | Nút chặn | |
2 | ボタン | Cúc áo tròn | |
3 | ドットボタン | Cúc bấm | |
4 | くるみボタン | Cúc tròn bọc vải | |
5 | ファスナー | Dây kéo | |
6 | コンシールファスナー | Dây kéo giọt nước | |
7 | ファスナームシ | Răng dây kéo | |
8 | スライダー | Củ khóa | |
9 | 上止め | Chốt khóa trên của dây kéo | |
10 | 下止め | Chốt khóa dưới của dây kéo | |
11 | 引手 | Đầu dây kéo | |
12 | くみひも | 組紐 | Dây luồn áo |
13 | なかわた | 中綿 | Gòn |
14 | かどかん | 角カン | Khoen |
15 | バックル | Móc cài, khóa nịt | |
16 | ロックスピン | Đạn nhựa bắn mạc | |
17 | ハンガーループ | Dây treo (loại dây nhỏ nằm trong áo/ quần) | |
18 | かんそうざい | 乾燥剤 | Gói chống ẩm |
19 | アジャスター | Khóa điều chỉnh ngắn dài | |
20 | ウレタンシート | Tấm nhựa | |
21 | ビーズ | Hạt chuỗi | |
22 | マジックテープ | Băng gai dính | |
23 | ハンガー | Móc treo | |
24 | ストッパーテープ | Băng nút chận | |
25 | ビン | Kẹp nhựa | |
26 | てんしゃシート | 転写シート | Nhãn ép |
27 | いと | 糸 | Chỉ |
28 | ひんしつネーム | 品質ネーム | Mác hướng dẫn sử dụng |
29 | サイズネーム | Nhãn áo ghi size | |
30 | おりネーム | 織りネーム | Nhãn áo dệt |
31 | ブランドネーム | Nhãn chính | |
32 | さげさつ | 下げ札 | Thẻ bài, thẻ tag |
33 | タグ | Thẻ bài, thẻ tag | |
34 | のびとめテープ | 伸び止めテープ | Tape chống giãn |
35 | ワッペン | Phù hiệu |
Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến đặc điểm, thông số trên trang phục
STT | Từ vựng | Kanji | Nghĩa |
1 | 表の生地 | Mặt trước của vải | |
2 | 裏の生地 | Mặt sau của vải | |
3 | うらおもて | 裏表 | Hai mặt trước sau |
4 | がら | 柄 | Mẫu |
5 | そで | 袖 | Tay áo |
6 | すそ | 裾 | Lai (áo/quần) |
7 | えり | 衿 | Cổ áo |
8 | わき | 脇 | Sườn áo |
9 | ウエスト | Vòng eo | |
10 | ヒップ | Mông | |
11 | きたけ | 着丈 | Dài áo |
12 | みはば | 身巾 | Rộng áo |
13 | きょうい | 胸囲 | Vòng ngực |
14 | ばすとはば | バスト巾 | Rộng ngực |
15 | かたはば | 肩巾 | Rộng vai |
16 | ぜんしんはば | 前身巾 | Rộng thân trước |
17 | せかたはば | 背肩巾 | Rộng vai lưng |
18 | てんはば | 天巾 | Rộng cổ |
19 | そでぐり | 袖ぐり | Vòng tay |
20 | えりぐり | 衿ぐり | Vòng cổ |
21 | ゆきたけ | 裄丈 | Dài tay liền |
22 | そでたけ | 袖丈 | Dài tay |
23 | わきたけ | 脇丈 | Sườn ngoài |
24 | またした | 股下 | Chiều dài của ống quần |
25 | わたり | 渡り | Rộng đùi (ngang đáy quần) |
26 | ちょっけい | 直径 | Đường kính |
27 | はす | 斜 | Chéo |
28 | えん | 円 | Tròn |
29 | タテ | 縦 | Dọc |
30 | ヨコ | 横 | Ngang |
Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến cách may
STT | Từ vựng | Kanji | Nghĩa |
1 | かえしぬい =みつまき | 返し縫 | Thêu |
2 | プリント | In | |
3 | ニット | Dệt kim | |
4 | はば | 巾 | Khổ rộng |
5 | うんしんすう | 運針数 | Mật độ mũi chỉ |
6 | かんぬきどめ | 閂止め | May bọ |
7 | にどぬいいする | 二度縫いする | May 2 lần |
8 | ふたつおり | 二つ折り | Gập đôi lại |
9 | みっつおり | 三つ折り | Gập ba lại |
10 | はさみこみ | 挟み込み | Chèn vào |
11 | しほう | 四方 | Bốn phía, xung quanh |
12 | しへん | 四辺 | Bốn bên, bốn cạnh |
13 | はし | 端 | Bờ, cạnh, đầu, chót |
14 | パッカリング | May bị đùn vải | |
15 | ぬいはずれ | 縫い外れ | May sụp mí |
16 | ステッチだこう | ステッチ蛇行 | Diễu không phẳng |
17 | はいしょくちがい | 配色違い | Phối sai màu |
18 | ねじれ | 捻じれ | Bị vặn |
19 | ムラそめ | ムラ染め | Nhuộm không đều |
20 | だんちがい | 段違い | So le |
21 | ごかく | 互角 | Bằng |
22 | ふぞろい | 不揃い | Không đều |
23 | チャコマークのこり | チャコマーク残り | Sót dấu phấn |
24 | いとのこり | 糸残り | Sót chỉ |
25 | ほつれ | Lỏng chỉ | |
26 | いときれ | 糸切れ | Đứt chỉ |
27 | ぬいつれ | 縫い連れ | Đường may quá chặt |
28 | めとび | Chỉ bỏ mũi | |
29 | テカリ =アイロンあたり | ỦI bóng, vải cấn bóng |
Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến loại vải
STT | Từ vựng | Kanji | Nghĩa |
1 | けばだち | 毛羽立ち | Xù lông, vải bị nổi bông |
2 | パッキン | Miếng mút đệm | |
3 | しんじ | 芯地 | Keo lót trong vải |
4 | メッシュ | Vải lưới | |
5 | ゴム | Thun | |
6 | ひらゴム | 平ゴム | Thun dẹp |
7 | こうたく | 光沢 | Vải bóng |
8 | きじ | 生地 | Vải |
9 | はいしょくきじ | 配色生地 | Vải phối |
10 | スレキ | Vải lót túi | |
11 | しあがりすんぽう | 仕上がり寸法 | Thông số thành phẩm |
12 | ひんばん | 品番 | Mã hàng |
13 | たんばん | 反番 | Số cây vải |
14 | ひききず | 引き傷 | Vết xước |
Tôi không đồng ý với quan điểm của tác giả về vấn đề này, tôi nghĩ rằng nên…
Thật ngạc nhiên khi tác giả lại viết một bài như thế này, tôi thực sự thất vọng.
Bài viết này thật hài hước, tôi đã cười sảng khoái khi đọc những câu văn này.
Tôi hoàn toàn đồng ý với quan điểm của tác giả về vấn đề này, tôi nghĩ rằng tác giả đã nêu ra những lý lẽ rất thuyết phục.
Tôi đã từng đọc một bài viết tương tự về chủ đề này, nhưng bài viết này cung cấp nhiều thông tin hơn.
Bài viết hay quá, tôi đã học được nhiều điều mới từ bài viết này.
Trong bài viết có một số thông tin chưa được chính xác, cần phải kiểm tra lại nguồn trước khi đăng tải.
Bài viết có nhiều lỗi chính tả và ngữ pháp, cần được chỉnh sửa cẩn thận hơn.
Tôi thực sự không thể tin rằng tác giả lại viết một bài như thế này, tôi thực sự thất vọng.
Bài viết rất hữu ích, cảm ơn tác giả đã chia sẻ!
Bài viết thật buồn cười, tôi không thể nhịn cười khi đọc những câu văn này.
Bài viết có nhiều thông tin hữu ích, nhưng cách trình bày có phần dài dòng và khó hiểu.