100 mẫu câu, từ vựng tiếng Nhật ngành may mặc phổ biến nhất

May mặc là một trong những ngành nghề có nhiều người Việt sang Nhật xkld trong vài năm trở lại đây. Nào cùng healthmart khám phá top từ vựng tiếng Nhật chủ đề may mặc: các loại vải, phụ kiện, cách may…

**

 

STT Từ vựng Kanji Nghĩa
1 ストッパー Nút chặn
2 ボタン Cúc áo tròn
3 ドットボタン Cúc bấm
4 くるみボタン Cúc tròn bọc vải
5 ファスナー Dây kéo
6 コンシールファスナー Dây kéo giọt nước
7 ファスナームシ Răng dây kéo
8 スライダー Củ khóa
9 上止め Chốt khóa trên của dây kéo
10 下止め Chốt khóa dưới của dây kéo
11 引手 Đầu dây kéo
12 くみひも 組紐 Dây luồn áo
13 なかわた 中綿 Gòn
14 かどかん 角カン Khoen
15 バックル Móc cài, khóa nịt
16 ロックスピン Đạn nhựa bắn mạc
17 ハンガーループ Dây treo (loại dây nhỏ nằm trong áo/ quần)
18 かんそうざい 乾燥剤 Gói chống ẩm
19 アジャスター Khóa điều chỉnh ngắn dài
20 ウレタンシート Tấm nhựa
21 ビーズ Hạt chuỗi
22 マジックテープ Băng gai dính
23 ハンガー Móc treo
24 ストッパーテープ Băng nút chận
25 ビン Kẹp nhựa
26 てんしゃシート 転写シート Nhãn ép
27 いと Chỉ
28 ひんしつネーム 品質ネーム Mác hướng dẫn sử dụng
29 サイズネーム Nhãn áo ghi size
30 おりネーム 織りネーム Nhãn áo dệt
31 ブランドネーム Nhãn chính
32 さげさつ 下げ札 Thẻ bài, thẻ tag
33 タグ Thẻ bài, thẻ tag
34 のびとめテープ 伸び止めテープ Tape chống giãn
35 ワッペン Phù hiệu

Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến đặc điểm, thông số trên trang phục

STT Từ vựng Kanji Nghĩa
1 表の生地 Mặt trước của vải
2 裏の生地 Mặt sau của vải
3 うらおもて 裏表 Hai mặt trước sau
4 がら Mẫu
5 そで Tay áo
6 すそ Lai (áo/quần)
7 えり Cổ áo
8 わき Sườn áo
9 ウエスト Vòng eo
10 ヒップ Mông
11 きたけ 着丈 Dài áo
12 みはば 身巾 Rộng áo
13 きょうい 胸囲 Vòng ngực
14 ばすとはば バスト巾 Rộng ngực
15 かたはば 肩巾 Rộng vai
16 ぜんしんはば 前身巾 Rộng thân trước
17 せかたはば 背肩巾 Rộng vai lưng
18 てんはば 天巾 Rộng cổ
19 そでぐり 袖ぐり Vòng tay
20 えりぐり 衿ぐり Vòng cổ
21 ゆきたけ 裄丈 Dài tay liền
22 そでたけ 袖丈 Dài tay
23 わきたけ 脇丈 Sườn ngoài
24 またした 股下 Chiều dài của ống quần
25 わたり 渡り Rộng đùi (ngang đáy quần)
26 ちょっけい 直径 Đường kính
27 はす Chéo
28 えん Tròn
29 タテ Dọc
30 ヨコ Ngang

Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến cách may

STT Từ vựng Kanji Nghĩa
1 かえしぬい =みつまき 返し縫 Thêu
2 プリント In
3 ニット Dệt kim
4 はば Khổ rộng
5 うんしんすう 運針数 Mật độ mũi chỉ
6 かんぬきどめ 閂止め May bọ
7 にどぬいいする 二度縫いする May 2 lần
8 ふたつおり 二つ折り Gập đôi lại
9 みっつおり 三つ折り Gập ba lại
10 はさみこみ 挟み込み Chèn vào
11 しほう 四方 Bốn phía, xung quanh
12 しへん 四辺 Bốn bên, bốn cạnh
13 はし Bờ, cạnh, đầu, chót
14 パッカリング May bị đùn vải
15 ぬいはずれ 縫い外れ May sụp mí
16 ステッチだこう ステッチ蛇行 Diễu không phẳng
17 はいしょくちがい 配色違い Phối sai màu
18 ねじれ 捻じれ Bị vặn
19 ムラそめ ムラ染め Nhuộm không đều
20 だんちがい 段違い So le
21 ごかく 互角 Bằng
22 ふぞろい 不揃い Không đều
23 チャコマークのこり チャコマーク残り Sót dấu phấn
24 いとのこり 糸残り Sót chỉ
25 ほつれ Lỏng chỉ
26 いときれ 糸切れ Đứt chỉ
27 ぬいつれ 縫い連れ Đường may quá chặt
28 めとび Chỉ bỏ mũi
29 テカリ
=アイロンあたり
ỦI bóng, vải cấn bóng

Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến loại vải

STT Từ vựng Kanji Nghĩa
1 けばだち 毛羽立ち Xù lông, vải bị nổi bông
2 パッキン Miếng mút đệm
3 しんじ 芯地 Keo lót trong vải
4 メッシュ Vải lưới
5 ゴム Thun
6 ひらゴム 平ゴム Thun dẹp
7 こうたく 光沢 Vải bóng
8 きじ 生地 Vải
9 はいしょくきじ 配色生地 Vải phối
10 スレキ Vải lót túi
11 しあがりすんぽう 仕上がり寸法 Thông số thành phẩm
12 ひんばん 品番 Mã hàng
13 たんばん 反番 Số cây vải
14 ひききず 引き傷 Vết xước

12 thoughts on “100 mẫu câu, từ vựng tiếng Nhật ngành may mặc phổ biến nhất

  1. Trăng Rằm says:

    Tôi không đồng ý với quan điểm của tác giả về vấn đề này, tôi nghĩ rằng nên…

  2. Mưa Phùn says:

    Thật ngạc nhiên khi tác giả lại viết một bài như thế này, tôi thực sự thất vọng.

  3. Biển Lớn says:

    Bài viết này thật hài hước, tôi đã cười sảng khoái khi đọc những câu văn này.

  4. Sông Dài says:

    Tôi hoàn toàn đồng ý với quan điểm của tác giả về vấn đề này, tôi nghĩ rằng tác giả đã nêu ra những lý lẽ rất thuyết phục.

  5. Núi Cao says:

    Tôi đã từng đọc một bài viết tương tự về chủ đề này, nhưng bài viết này cung cấp nhiều thông tin hơn.

  6. Cỏ Xanh says:

    Bài viết hay quá, tôi đã học được nhiều điều mới từ bài viết này.

  7. Mây Xám says:

    Trong bài viết có một số thông tin chưa được chính xác, cần phải kiểm tra lại nguồn trước khi đăng tải.

  8. Gió Lộng says:

    Bài viết có nhiều lỗi chính tả và ngữ pháp, cần được chỉnh sửa cẩn thận hơn.

  9. Rừng Xanh says:

    Tôi thực sự không thể tin rằng tác giả lại viết một bài như thế này, tôi thực sự thất vọng.

  10. Nắng Chiều says:

    Bài viết rất hữu ích, cảm ơn tác giả đã chia sẻ!

  11. Sao khuya says:

    Bài viết thật buồn cười, tôi không thể nhịn cười khi đọc những câu văn này.

  12. Đá Cuội says:

    Bài viết có nhiều thông tin hữu ích, nhưng cách trình bày có phần dài dòng và khó hiểu.

Comments are closed.