Tổng hợp gần 1000 từ vựng jlpt n5 hay gặp phổ biến nhất, kèm cách ghi nhớ, dễ học và sử dụng chi tiết theo: danh từ, động từ, tính từ, phó từ, trạng từ… nào cùng Healthmart tìm hiểu nhé!
**
Lịch thi N5 2024
Từ vựng JLPT N5 là bộ từ vựng cần thiết cho người học tiếng Nhật muốn đạt được trình độ N5 trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT). Bộ từ vựng này bao gồm khoảng 800 từ vựng, được chia thành 25 bài trong giáo trình Mina no Nihongo.
Các từ vựng N5 tập trung vào các chủ đề cơ bản gồm: Giới thiệu bản thân Số đếm Gia đình Bạn bè Trường học Công việc Thời gian Món ăn Mua sắm Giao thông Thời tiết Bệnh tật
Cách danh từ tiếng Nhật thường gặp trong JLPT N5 Kanji Hiragana tiếng Việt 朝 あさ buổi sáng 朝ご飯 あさごはん bữa ăn sáng あさって ngày kia 足 あし chân 明日 あした ngày mai これ cái này それ cái đó あれ cái kia ここ chỗ này そこ chỗ đó あそこ Chỗ kia, đằng kia こちら phía này そちら phía đó あちら phía kia 春 はる mùa xuân 夏 なつ mùa hạ 秋 あき mùa thu 冬 ふゆ mùa đông 頭 あたま đầu あなた bạn 兄 あに Anh trai ( mình) 姉 あね Chị gái( mình) アパート căn hộ 雨 あめ mưa 飴 あめ kẹo ( ngậm) 家 いえ nhà 池 いけ cái ao 医者 いしゃ bác sĩ 椅子 いす ghế 一 いち một 一日 いちにち,ついたち Một ngày, ngày mồng 1 二日 ふつか 2 ngày, ngày mồng 2 三日 みっか 3 ngày, ngày mồng 3 四日 よっか 4 ngày, ngày mồng 4 五日 いつか năm ngày, ngày mồng 5 六日 むいか 6 ngày, ngày mồng 6 七日 なのか 7 ngày, ngày mồng 7 八日 ようか 8 ngày, ngày mồng 8 九日 ここのか 9 ngày, ngày mồng 9 十日 とおか 10 ngày, ngày mồng 10 五つ いつつ năm cái ( đếm đồ vật nói chung) 犬 いぬ con chó 今 いま bây giờ 意味 いみ ý nghĩa 妹 いもうと em gái ( mình) 入口 いりぐち lối vào 色 いろ màu 上 うえ trên 後ろ うしろ đằng sau 歌 うた bài hát 海 うみ biển 上着 うわぎ áo khoác 絵 え bức tranh 映画 えいが phim (điện ảnh) 映画館 えいがかん rạp chiếu phim 英語 えいご Tiếng Anh 駅 えき nhà ga エレベーター thang máy 鉛筆 えんぴつ bút chì 大勢 おおぜい Nhiều ( người) お母さん おかあさん Mẹ ( khi nói về mẹ người khác) お菓子 おかし Bánh, kẹo お金 おかね tiền 奥さん おくさん vợ ( khi nói về vợ người khác) お酒 おさけ rượu, お皿 おさら Cái đĩa おじいさん ông ( nội, ngoại), ông già おじさん chú, bác ( người đàn ông trung niên) お茶 おちゃ trà お手洗い おてあらい nhà vệ sinh お父さん おとうさん bố( dùng để nói về bố người khác) 弟 おとうと em trai ( mình) 男 おとこ nam giới, con trai 男の子 おとこのこ bé trai 一昨日 おととい hôm kia 一昨年 おととし Năm kia 大人 おとな người lớn おなか bụng 同じ おなじ giống nhau お兄さん おにいさん anh trai( người khác) お姉さん おねえさん chị gái( người khác) おばあさん bà ( nội, ngoại), bà già おばさん Cô, dì お風呂 おふろ Bồn tắm お弁当 おべんとう cơm hộp おまわりさん cảnh sát 音楽 おんがく âm nhạc 女の子 おんなのこ bé gái 外国 がいこく nước ngoài 外国人 がいこくじん người nước ngoài 会社 かいしゃ Công ty 階段 かいだん Cầu thang 買い物 かいもの mua sắm かぎ chìa khóa 学生 がくせい học sinh, sinh viên 傘 かさ cái ô 風 かぜ gió 風邪 かぜ cảm, cúm 家族 かぞく Gia đình 方 かた vị, người ( cách nói lịch sự của 人) , cách (làm việc gì đó) 学校 がっこう trường học カップ Cốc ( có tay cầm) コップ Cốc ( không quai) 家庭 かてい gia đình 角 かど góc ( bàn,cua, quẹo) かばん cặp, túi sách 花瓶 かびん bình hoa, lọ hoa 紙 かみ giấy カメラ máy ảnh 火曜日 かようび Thứ ba カレー Cà ri カレンダー tờ lịch 川 かわ sông 漢字 かんじ chữ hán 木 き cây, gỗ 黄色 きいろ màu vàng 北 きた phía Bắc ギター Guitar 喫茶店 きっさてん quán giải khát 切手 きって tem 切符 きっぷ vé (tàu, xe) 昨日 きのう Hôm qua 牛肉 ぎゅうにく thịt bò 牛乳 ぎゅうにゅう sữa( bò) 今日 きょう Hôm nay 教室 きょうしつ phòng học, lớp học 兄弟 きょうだい anh chị em 去年 きょねん năm ngoái キロ/キログラム kg キロ/キロメートル km 銀行 ぎんこう Ngân hàng 金曜日 きんようび Thứ sáu 薬 くすり thuốc 果物 くだもの hoa quả, trái cây 口 くち miệng 靴 くつ giày dép 靴下 くつした cái tất 国 くに đất nước 曇り くもり có mây, nhiều mây クラス lớp học グラム gram 車 くるま xe hơi, xe 黒 くろ đen, màu đen 警官 けいかん cảnh sát 今朝 けさ sáng nay 結婚 けっこん kết hôn 月曜日 げつようび thứ hai 玄関 げんかん lối đi vào 公園 こうえん công viên 交差点 こうさてん ngã tư 紅茶 こうちゃ trà đen 交番 こうばん bốt, trạm cảnh sát 声 こえ tiếng, giọng nói コート áo khoác コーヒー cà phê 午後 ごご buổi chiều 九つ ここのつ 9 cái ( vật nói chung) 午前 ごぜん buổi sáng こっち phía này ( cách nói ngắn gọn của こちら) コップ Cốc ( không quai) 今年 ことし năm nay 言葉 ことば từ, từ vựng 子供 こども trẻ em, con cái 御飯 ごはん cơm, bữa ăn これ cái này 今月 こんげつ tháng này 今週 こんしゅう tuần này こんな như thế này 今晩 こんばん tối nay 財布 さいふ cái ví 魚 さかな cá 作文 さくぶん làm văn 雑誌 ざっし tạp chí 砂糖 さとう đường 再来年 さらいねん năm sau nữa 三 さん ba 四 し / よん bốn 塩 しお muối 時間 じかん Thời gian 仕事 しごと công việc 辞書 じしょ từ điển 下 した dưới 七 しち / なな bảy 質問 しつもん Câu hỏi 自転車 じてんしゃ xe đạp 自動車 じどうしゃ ô tô, xe hơi 自分 じぶん bản thân, tự mình 写真 しゃしん ảnh シャツ áo sơ mi シャワー vòi hoa sen 十 じゅう mười 授業 じゅぎょう giờ học 宿題 しゅくだい bài tập về nhà しょうゆ xì dầu 食堂 しょくどう phòng ăn, nhà ăn 新聞 しんぶん báo 水曜日 すいようび Thứ tư スカート váy ngắn ストーブ lò sưởi スプーン cái thìa スポーツ Thể thao ズボン quần 背 せ lưng 生徒 せいと học sinh セーター áo len せっけん xà bông ゼロ số 0 千 せん nghìn 先月 せんげつ tháng trước 先週 せんしゅう tuần trước 先生 せんせい giáo viên, bác sĩ 洗濯 せんたく việc giặt giũ 掃除 そうじ dọn dẹp そこ chỗ đó そちら phía đó そっち phía đó ( thể thông thường của そちら) 外 そと ngoài そば gần, bên cạnh 空 そら bầu trời それ cái đó 大学 だいがく đại học 大使館 たいしかん Đại sứ quán 台所 だいどころ nhà bếp タクシー xe taxi 建物 たてもの tòa nhà 食べ物 たべもの đồ ăn 卵 たまご trứng 誕生日 たんじょうび sinh nhật 地下鉄 ちかてつ tàu điện ngầm 地図 ちず Bản đồ 茶色 ちゃいろ màu nâu( màu trà) ちゃわん cái bát 一日 ついたち ngày mồng 1 机 つくえ bàn 手 て tay テーブル cái bàn テープレコーダー máy ghi âm 手紙 てがみ thư 出口 でぐち cửa ra, lối ra テスト kiểm tra デパート cửa hàng bách hóa テレビ Tivi 天気 てんき thời tiết 電気 でんき điện, đèn điện 電車 でんしゃ tàu điện 電話 でんわ điện thoại 戸 と Cửa ドア Cửa トイレ nhà vệ sinh 所 ところ nơi, chỗ 年 とし năm 図書館 としょかん thư viện 動物 どうぶつ động vật 時々 ときどき thỉnh thoảng 時計 とけい đồng hồ 隣 となり bên cạnh 友達 ともだち bạn bè 土曜日 どようび Thứ bảy 鳥 とり con chim とり肉 とりにく thịt gà ナイフ dao 中 なか trong 夏 なつ mùa hè 夏休み なつやすみ kỳ nghỉ hè 七つ ななつ bảy cái ( đếm vật nói chung) 名前 なまえ tên 二 に hai 肉 にく thịt 西 にし phía Tây 日曜日 にちようび Chủ Nhật 荷物 にもつ hành lý, đồ đạc ニュース tin tức 庭 にわ vườn ネクタイ cà vạt, cà vạt 猫 ねこ mèo 飲み物 のみもの đồ uống 歯 は răng パーティー tiệc 灰皿 はいざら gạt tàn thuốc 葉書 はがき bưu thiếp 箱 はこ cái hộp 橋 はし cầu 箸 はし đũa バス xe buýt バター bơ 二十歳 はたち,にじゅっさい 20 tuổi 八 はち tám 二十日 はつか ngày 20, 20 ngày 花 はな hoa 鼻 はな mũi 話 はなし câu chuyện 春 はる mùa xuân 半 はん một nửa 晩 ばん buổi tối パン bánh mì ハンカチ khăn tay 番号 ばんごう số 晩御飯 ばんごはん bữa ăn tối 半分 はんぶん một nửa 東 ひがし phía Đông 飛行機 ひこうき máy bay 左 ひだり phía bên tay trái 人 ひと người 一つ ひとつ một cái ( đếm vật nói chung ) 一月 いちがつ tháng 1 一人 ひとり một người 百 ひゃく trăm 病院 びょういん bệnh viện 病気 びょうき bệnh 昼 ひる buổi trưa, ban ngày 昼ご飯 ひるごはん ăn trưa フィルム cuộn phim 封筒 ふうとう phong bì プール hồ bơi フォーク dĩa 服 ふく quần áo 二つ ふたつ hai cái ( đếm vật nói chung) 豚肉 ぶたにく thịt lợn 二人 ふたり hai người 二日 ふつか hai ngày, ngày mồng 2 冬 ふゆ mùa đông 文章 ぶんしょう câu văn, đoạn văn ページ trang ベッド cái giường ペット thú cưng 部屋 へや căn phòng 辺 へん khu vực ペン bút 帽子 ぼうし mũ ボールペン bút bi ポケット túi ( áo, quần) ボタン nút ホテル khách sạn 本 ほん cuốn sách 本棚 ほんだな giá sách 本当 ほんとう sự thật 毎朝 まいあさ mỗi buổi sáng 毎月 まいげつ/まいつき mỗi tháng 毎週 まいしゅう mỗi tuần 毎日 まいにち mỗi ngày 毎年 まいねん/まいとし mỗi năm 毎晩 まいばん mỗi tối 前 まえ trước 町 まち thị xã, thành phố 窓 まど cửa sổ 万 まん vạn ( mười nghìn) 万年筆 まんねんひつ bút mực 右 みぎ bên phải 水 みず nước 店 みせ cửa hàng, cửa tiệm 道 みち đường phố 三つ みっつ ba cái ( đếm đồ vật nói chung) 緑 みどり màu xanh lá cây 皆さん みなさん tất cả mọi người 南 みなみ phía Nam 耳 みみ tai みんな tất cả 向こう むこう phía bên kia 六つ むっつ sáu cái ( đếm đồ vật nói chung) 村 むら làng 目 め mắt メートル mét 眼鏡 めがね kính もう一度 もういちど một lần nữa 木曜日 もくようび Thứ năm 物 もの đồ vật 門 もん cổng, cửa 問題 もんだい vấn đề 八百屋 やおや cửa hàng rau 野菜 やさい rau 休み やすみ nghỉ, nghỉ ngơi 八つ やっつ tám cái( đếm vật nói chung) 山 やま núi 夕方 ゆうがた chiều tối 夕飯 ゆうはん bữa ăn tối 郵便局 ゆうびんきょく bưu điện ゆうべ đêm qua 洋服 ようふく quần áo kiểu phương Tây 横 よこ bên cạnh, bên, chiều rộng 四つ よっつ bốn cái ( đếm đồ vật nói chung ) 夜 よる buổi tối, ban đêm 来月 らいげつ tháng sau 来週 らいしゅう tuần sau 来年 らいねん năm sau ラジオ radio ラジカセ / ラジオカセット đài cassette 留学生 りゅうがくせい du học sinh 両親 りょうしん bố mẹ 料理 りょうり nấu ăn, món ăn 旅行 りょこう du lịch ゼロ số 0 冷蔵庫 れいぞうこ tủ lạnh レストラン nhà hàng 廊下 ろうか hành lang 六 ろく sáu ワイシャツ áo sơ mi 私 わたくし tôi( khiêm nhường ngữ) 私 わたし Tôi
Các động từ tiếng Nhật thường gặp trong JLPT N5 Kanji Hiragana tiếng Việt 会う あう Gặp mặt 開く あく mở ( tự động từ) 開ける あける mở (tha động từ) 上げる あげる Nâng lên, tăng lên 遊ぶ あそぶ Chơi 浴びる あびる tắm ( vòi hoa sen) 洗う あらう rửa ある Có ( dùng cho đồ vật, vật vô tri vô giác) 歩く あるく đi bộ いる có (được sử dụng cho người và động vật) 要る いる cần 入れる いれる Cho vào, đưa vào 歌う うたう hát 生まれる うまれる được sinh ra 売る うる bán 教える おしえる dạy, chỉ cho biết 覚える おぼえる nhớ 降りる おりる xuống 終る おわる kết thúc 買う かう mua 返す かえす trả lại 帰る かえる về かかる mất, tốn( thời gian, tiền bạc…) 書く かく viết 貸す かす cho vay, cho mượn 借りる かりる vay, mượn 消える きえる biến mất, tắt ( điện) 聞く きく nghe, hỏi 切る きる cắt 着る きる mặc( đưa từ trên xuống như áo…) 曇る くもる có mây, nhiều mây 来る くる đến 答える こたえる trả lời コピーする copy, sao chép 困る こまる bối rối, khó khăn, rắc rối 散歩 さんぽする đi dạo 閉まる しまる đóng ( tự động từ) 閉める しめる đóng ( tha động từ) 知る しる biết 吸う すう hút 住む すむ sống する làm, chơi, tổ chức… 座る すわる ngồi 掃除する そうじする dọn dẹp 出す だす lấy ra, nộp, gửi (thư) 立つ たつ đứng 頼む たのむ nhờ 食べる たべる ăn 使う つかう sử dụng 疲れる つかれる mệt mỏi 着く つく đến 作る つくる làm, chế tạo, nấu ăn つける bật 勤める つとめる làm việc 出かける でかける đi ra ngoài 出る でる ra, rời khỏi, xuất hiện 飛ぶ とぶ bay, nhảy 止まる とまる dừng lại ( tự động từ) 止める とめる Đỗ, đậu ( xe, đài..) ( Tha động từ) 取る とる lấy ( muối…) 撮る とる chụp ảnh hoặc quay phim 鳴く なく kêu , hót 無くす なくす làm mất, đánh mất 習う ならう học 並ぶ ならぶ xếp hàng, ngang bằng 並べる ならべる sắp xếp, bố trí なる trở nên, trở thành 脱ぐ ぬぐ cởi 寝る ねる đi ngủ, ngủ 登る のぼる leo lên 飲む のむ uống 乗る のる lên ( tàu, xe…) cưỡi ngựa 入る はいる vào, đi vào 履く はく mặc, đi ( từ dưới lên) 始まる はじまる được bắt đầu ( tự động từ) 始める はじめる bắt đầu( tha động từ) 走る はしる chạy 働く はたらく làm việc 話す はなす nói chuyện 貼る はる dán 晴れる はれる có nắng, thời tiết đẹp 引く ひく kéo 弾く ひく chơi ( nhạc cụ) 吹く ふく thổi 降る ふる rơi (mưa, tuyết) 勉強する べんきょうする học 曲る まがる rẽ, cong 待つ まつ chờ đợi 右 みぎ bên phải 見せる みせる cho xem 見る みる xem, nhìn, trông 持つ もつ mang, cầm 休む やすむ nghỉ, nghỉ ngơi やる làm 呼ぶ よぶ gọi 読む よむ đọc 練習 れんしゅうする thực hành, luyện tập 分かる わかる hiểu, nắm được 忘れる わすれる quên 渡す わたす đưa cho 渡る わたる đi qua, băng qua
Các tính từ đuôi い Kanji Hiragana tiếng Việt 青い あおい Xanh da trời 赤い あかい màu đỏ 明い あかるい sáng, tươi sáng, vui vẻ, sáng sủa 暖かい あたたかい ấm áp 新しい あたらしい mới 暑い あつい nóng( thời tiết) 熱い あつい nóng ( khi chạm vào) 厚い あつい dày 危ない あぶない nguy hiểm 甘い あまい ngọt,ngọt ngào いい/よい tốt 忙しい いそがしい bận rộn 痛い いたい đau うるさい ồn ào, gây phiền nhiễu 美味しい おいしい ngon 多い おおい nhiều 大きい おおきい to, lớn 遅い おそい muộn, chậm 重い おもい nặng おもしろい thú vị 辛い からい cay 軽い かるい nhẹ かわいい dễ thương 黄色い きいろい màu vàng 汚い きたない bẩn 暗い くらい tối 寒い さむい lạnh 白い しろい trắng 少ない すくない một chút, một ít 涼しい すずしい mát 狭い せまい hẹp 楽しい たのしい vui 小さい ちいさい nhỏ 近い ちかい gần つまらない nhàm chán 冷たい つめたい lạnh,buốt ( khi chạm vào) 遠い とおい xa 長い ながい dài 早い はやい sớm 速い はやい nhanh chóng 広い ひろい rộng rãi, rộng 太い ふとい béo 古い ふるい cũ ( không dùng cho người) 欲しい ほしい muốn 細い ほそい gầy, hẹp, thon まずい dở ( món ăn), không ổn rồi 丸い まるい tròn, 短い みじかい ngắn 難しい むずかしい khó 安い やすい giá rẻ 弱い よわい yếu 強い つよい mạnh 若い わかい trẻ 悪い わるい xấu
Các tính từ đuôi な Kanji Hiragana tiếng Việt 嫌 いや Chán, ghét, khó chịu いろいろ Nhiều, đa dạng すてき Đẹp, hay 嫌い きらい ghét, không thích きれい đẹp, sạch sẽ 結構 けっこう đủ 元気 げんき khỏe mạnh 静か しずか yên tĩnh 上手 じょうず giỏi, khéo 丈夫 じょうぶ chắc, bền 好き すき thích 大丈夫 だいじょうぶ không sao, không vấn đề gì 大好き だいすき rất thích 大切 たいせつ quan trọng, quý giá 大変 たいへん khó khăn, vất vả 小さな ちいさな Nhỏ 賑やか にぎやか náo nhiệt 暇 ひま rảnh rỗi 便利 べんり tiện lợi りっぱ lộng lẫy, tuyệt vời 不便 ふべん Bất tiện 簡単 かんたん Đơn giản
Các loại từ khác ( phó từ, trạng từ, liên từ….) Kanji Hiragana tiếng Việt あまり Không~lắm 一緒 いっしょ cùng nhau 後 あと sau đó あのう à, ừm… (dùng trong giao tiếp, biểu thị sự ngại ngùng, do dự) いいえ không いかが như thế nào( cách nói lịch sự của どう) いくつ bao nhiêu cái? bao nhiêu tuổi? いくら bao nhiêu? ( Hỏi giá tiền) いつ khi nào いつも luôn luôn ええ Vâng, có..( bằng はい) 先 さき trước ( làm cái gì đó trước) しかし Tuy nhiên すぐに ngay lập tức その ~đó それから sau đó それでは vậy thì, thế thì たくさん nhiều たぶん có thể, có lẽ 誰 だれ ai, người nào 誰 だれか ai đó だんだん dần ちょうど vừa đúng, vừa đủ ちょっと một ít, một chút 次 つぎ tiếp theo どう như thế nào どうして tại sao どうぞ xin mời どこ chỗ nào どちら phía nào どっち phía nào ( thân mật của どちら) どれ cái nào なぜ tại sao など vân vân 何 なん/なに gì, cái gì はい vâng, có ほか khác, まっすぐ thẳng さあ dùng để chuyển đề tài
**
Lịch thi JTest 2024
Làm sao để học từ vựng N5 hiệu quả? Để học từ vựng N5 hiệu quả, bạn có thể tham khảo các phương pháp sau:
Học theo chủ đề: Đây là phương pháp học từ vựng hiệu quả nhất, giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và sử dụng các từ vựng trong ngữ cảnh phù hợp. Sử dụng flashcard: Flashcard là một công cụ học từ vựng tiện lợi và hiệu quả. Bạn có thể tự làm flashcard hoặc mua sẵn các bộ flashcard từ vựng N5. Học từ vựng qua các bài hát, phim ảnh, anime: Đây là phương pháp học từ vựng thú vị và hiệu quả. Bạn có thể học từ vựng qua các bài hát, phim ảnh, anime mà mình yêu thích. Dưới đây là một số mẹo học từ vựng N5 hiệu quả: Chia nhỏ lượng từ cần học: Đừng cố gắng học hết tất cả các từ vựng N5 cùng một lúc. Hãy chia nhỏ lượng từ cần học thành các phần nhỏ hơn và học từng phần một. Lặp lại thường xuyên: Để ghi nhớ từ vựng hiệu quả, bạn cần lặp lại thường xuyên. Hãy cố gắng học lại các từ vựng đã học ít nhất 2-3 lần mỗi tuần. Sử dụng từ vựng trong thực tế: Cách tốt nhất để ghi nhớ từ vựng là sử dụng chúng trong thực tế. Hãy cố gắng sử dụng các từ vựng đã học trong các bài nói, bài viết của mình. Với sự nỗ lực và kiên trì, bạn chắc chắn sẽ học được bộ từ vựng N5 trong thời gian ngắn.
từ khoá
Tổng hợp từ vựng N5 PDF Tổng hợp từ vựng N5 theo bài Từ vựng 25 bài Minna PDF Download tài liệu học tiếng Nhật miễn phí 2024
耳鳴りって、ストレスが原因だったりするのかな?
耳鳴りがひどくて日常生活に支障をきたすってどういうこと?耳鳴りってそんなにひどくなるものなの?
耳鳴りの治療法として、薬物療法や補聴器の装用、音響療法があるんだって。耳鼻科で相談してみようかな。
耳鳴りの治療法には薬物療法や補聴器の装用、音響療法があるんだって。耳鼻科で相談してみようかな。
耳鳴りがひどくて日常生活に支障をきたすってどういうこと?耳鳴りってそんなにひどくなるものなの?
耳鳴りが数週間以上続いたら耳鼻科に行くべきだってさ。耳鳴りがひどくなったらどうしよう。
耳鳴りは一時的なものもあるらしいよ。数日で治まるなら耳鼻科に行かなくてもいいんだね。
耳鼻科なんて行っても無駄だよ。耳鳴りは治らないんだから。
耳鳴りって、耳が変なもの聞こえるってこと?お化けの声が聞こえたりするの?
耳鳴りが止まらなくて困ってたけど、耳鼻科に行けば原因が分かるんだ!知らなかったから助かったよ。
耳鳴りは一時的なものもあるらしいよ。数日で治まるなら耳鼻科に行かなくてもいいんだね。
耳鳴りが止まらなくて困ってたけど、耳鼻科を受診するのはちょっと恥ずかしいかも。