Bảng từ vựng động vật trong tiếng Nhật Bản phổ biến nhất 2023

Người Nhật rất yêu thương động vật. Khi đến Nhật bạn dễ dàng gặp các loài động vật ở công viên hay sở thú. Đặc biệt khi đến Nhật bạn nhất định phải đến công viên Ueno có vườn bách thú 上野動物園 tham quan 1 lần nhé. Vì thế hôm nay healthmart.vn xin chia sẽ đến các bạn bảng từ vựng động vật trong tiếng Nhật ngay bên dưới nhé!!!

*** Các loại đông trùng hạ thảo bán chạy ở Nhật

Vườn bách thú nổi tiếng ở Tokyo Nhật Bản

Động vật rất gần gũi với con người, đi sở thú ở Nhật hay đi công viên ở Nhật thì cũng nên biết những từ vựng động vật tiếng Nhật để còn biết gọi tên các con vật bằng tiếng Nhật.

Ở Tokyo có công viên Ueno có vườn bách thú 上野動物園 rất nổi tiếng. Mùa hoa anh đào, ngắm hoa anh đào công viên ueno sau đó vào vườn thú Ueno nữa thì quá tiện rồi.

Vé vào cổng vườn thú Ueno là 600 yên/ người.

Bảng từ vựng động vật trong tiếng Nhật

Động vật tiếng Nhật là 動物(どうぶつ)

Côn trùng tiếng Nhật là 虫(むし)

Bọ, côn trùng tiếng Nhật là 昆虫(こんちゅう)

Con Kiến tiếng Nhật là 蟻(アリ)

Con Muỗi tiếng Nhật là 蚊(カ)

Con ruồi tiếng Nhật là 蝿(ハエ)

Con gián tiếng Nhật là ゴキブリ

Con ốc sên tiếng Nhật là 蝸牛(カタツムリ)

Con rết tiếng Nhật là 百足 (ムカデ)

Con ve sầu tiếng Nhật là 蝉 (セミ)

Con nhện tiếng Nhật là 蜘蛛 (クモ)

Con ong tiếng Nhật là 蜂(ハチ)

Con rái cá tiếng Nhật là 川獺 (かわうそ)

Con sâu bướm tiếng Nhật là 毛虫 (けむし)

Con chuồn chuồn tiếng Nhật là 蜻蛉 (トンボ)

Con giun đất tiếng Nhật là 蚯蚓 (ミミズ)

Con đom đóm tiếng Nhật là 蛍 (ホタル)

Con bướm tiếng Nhật là 蝶蝶 (チョウチョウ)

Con thằn lằn tiếng Nhật là 蜥蜴 (トカゲ)

Con tắc kè tiếng Nhật là 守宮 (ヤモリ)

Con đà điểu tiếng Nhật là 駝鳥 (だ ち ょ う)/(ダ チョウ)

Con Nhím tiếng Nhật là 山 荒 / 豪猪(や ま あ ら し)/(ヤ マ ア ラ シ)

Con Tê Tê tiếng Nhật là 穿山甲(せ ん ざ ん こ う)/(セ ン ザ ン コ ウ)

Con mèo tiếng Nhật là 猫 (ねこ)

Con chó tiếng Nhật là 犬 (いぬ)

Con lợn tiếng Nhật là 豚 (ぶた)

Lợn rừng tiếng Nhật là 猪(イノシシ)

Con Bò tiếng Nhật là 牛 (うし)

Con Gấu tiếng Nhật là 熊 (くま)

Con Gấu Trúc tiếng Nhật là パンダ

Con Chim tiếng Nhật là 鳥 (とり)

Con Thỏ tiếng Nhật là 兎 (うさぎ)

Con Gà tiếng Nhật là 鶏 (にわとり/ニワトリ

Con Cáo tiếng Nhật là 狐 (きつね)

Con Ngựa tiếng Nhật là 馬 (うま)

Con Cừu tiếng Nhật là 羊 (ひつじ)

Con Dê tiếng Nhật là やぎ (山羊)

Con Hà Mã tiếng Nhật là かば (河馬)

Con Hươu cao cổ tiếng Nhật là キリン (麒麟)

Con Chuột tiếng Nhật là ねずみ (鼠)

Con Khỉ tiếng Nhật là 猿 (さる)

Con Voi tiếng Nhật là 象 (ぞう)

Con Rắn tiếng Nhật là 蛇 (へび)

Con Hổ tiếng Nhật là 虎 (とら)

Con Nai tiếng Nhật là 鹿 (しか)

Con Ngựa Vằn tiếng Nhật là 縞馬 (しまうま) hoặc là ゼブラ

Con Nai sừng tiếng Nhật là ムース

(Khỉ tuyết ở suối nước nóng Nagano nổi tiếng Nhật Bản) hình ảnh tham khảo từ trên internet.

Con Sư Tử tiếng Nhật là ライオン Sư tử/lion

Con Tinh tinh tiếng Nhật là チンパンジ

Con Đười Ươi tiếng Nhật là 猩々 (しょうじょう)

Con Khỉ đột tiếng Nhật là ゴリラ

Con Rùa tiếng Nhật là 亀 (かめ/カメ)

Con Chuột túi tiếng Nhật là カンガルー

Con công tiếng Nhật là 孔雀 (くじゃく)

Con lạc đà tiếng Nhật là 駱駝 (らくだ)

Con Cá tiếng Nhật là 魚(さかな)

Con Mực tiếng Nhật là 烏賊(イカ)

Con Hàu tiếng Nhật là 牡蠣(カキ)

Con bào ngư tiếng Nhật là 鮑(アワビ)

Con Cua tiếng Nhật là 蟹(カニ)

Con cá sấu tiếng Nhật là 鰐(ワニ)

Con Ếch tiếng Nhật là 蛙(カエル)

Con Tôm Sú tiếng Nhật là 蝦 / 海老(エビ)

Con Báo tiếng Nhật là チーター

Con Tê giác tiếng Nhật là 犀(サイ)

Con chó sói tiếng Nhật là 狼(オオカミ)

Con Cò tiếng Nhật là 鶴(ツル)

Con chim ưng tiếng Nhật là 鷹(タカ)

Con hiều dâu tiếng Nhật là 鷲(ワシ)

Con cú mèo tiếng Nhật là 梟(フクロウ)

Con dơi tiếng Nhật là 蝙蝠(コウモリ)

Con thiên nga tiếng Nhật là 白鳥(ハクチョウ)

Con quạ tiếng Nhật là 烏 / 鴉(カラス)

Con chim bồ câu tiếng Nhật là 鳩(ハト)

Con chim sẻ tiếng Nhật là 雀(スズメ)

Con bạch tuộc tiếng Nhật là 蛸 / 章魚(タコ)

Con chim cánh cụt tiếng Nhật là ペンギン

Con cá heo tiếng Nhật là 海豚(イルカ)

Con cá voi tiếng Nhật là 鯨(クジラ)

Con cá mập tiếng Nhật là 鮫(サメ)

***

Nguồn: https://duhocjp.com/?p=1562

Kem bôi muỗi Nhật nào tốt?

từ khoá

 

8 thoughts on “Bảng từ vựng động vật trong tiếng Nhật Bản phổ biến nhất 2023

  1. Hà says:

    Cái này cũng ổn, nhưng mình thích danh sách của trang web kia hơn

  2. Phương says:

    Người ta đăng bảng từ vựng, mà mình thì cứ nghĩ là bài thơ

  3. Long says:

    Chú ý là đây chỉ là danh sách các động vật phổ biến thôi

Comments are closed.