Từ vựng về chứng khoán trong tiếng Nhật

Ở Nhật chứng khoáng là ngành nghề đầu tư thêm được khá nhiều người ưa chuộng. Họ còn xem đây là nghề phụ có thể kiếm thêm thu nhập. Hãy cùng healthmart.vn tìm hiểu về từ vựng về chứng khoán trong tiếng Nhật, cách đầu tư chứng khoáng ở Nhật ngay nhé!!!

***

Các sàn Bitcoin uy tín ở Nhật 2022 hot

Thị trường chứng khoáng ở Nhật

Đầu tư mua cổ phiếu chứng khoán ở Nhật là cách đầu tư tài chính dành cho người thích chứng khoán.

Với người đầu tư chuyên nghiệp thì mình không rõ, nhưng cũng có người vừa đi làm chính ở công ty và vừa mua chứng khoán ở Nhật để đầu tư thêm, gọi là nghề phụ

Tiếng Nhật nghề tay trái, nghề phụ gọi là 副業 – ふくぎょう (fukugyou)

Chứng khoán tiếng Nhật là 証券 - shouken

Cổ phiếu tiếng Nhật là 株式 かぶしき (kabushiki)

Trái phiếu tiếng Nhật là 債券 さいけん (saiken)

Từ vựng về chứng khoán trong tiếng Nhật

Để đầu tư chứng khoán ở Nhật thì cần nắm những từ vựng chứng khoán tiếng Nhật.

  • 安定株主: Cổ đông ổn định(nắm giữ cổ phiếu ổn định trong thời gian dài)
  • 株主優待: Cổ đông ưu đãi(chứng khoán lai tạp)
  • 業績予想: Dự báo thành tích
  • 有価証券: Các loại chứng khoán có giá trị như: cổ phiếu,trái phiếu,hóa đơn,séc…
  • 割引料: Phí chiết khấu,phí giảm giá.
  • 手数料: Phí giao dịch
  • 株式市場: Thị trường chứng khoán
  • 証券口座: Tài khoản chứng khoán
  • 国内株式: Cổ phiếu trong nước(Nhật Bản)
  • 外国株式: Cổ phiếu nước ngoài
  • 外貨建債: Trái phiếu ngoại tệ
  • 優先株式: Cổ phiếu ưu đãi
  • 持ち株: Sở hữu cổ phiếu
  • 株主総会: Hội nghị cổ đông
  • 配当金: Cổ tức
  • 保有商品: Cổ phiếu đang sở hữu
  • 資産合計: Tổng tài sản
  • 実現損益: Tình trạng lời/lỗ hiện tại
  • 投信: Ủy thác đầu tư
  • 執行中: Đang thực hiện lệnh giao dịch
  • 約定: Giao dịch chứng khoán hoàn thành
  • 逆指値注文: Đặt lệnh giao dịch tự động khi giá cổ phiếu lên hoặc xuống
  • 代用有価証券: Chứng khoán thay thế
  • 貸株金利: Lãi suất cho vay chứng khoán
  • 平均取得価額: Giá mua trung bình(cổ phiếu)
  • 現在値: Giá cổ phiếu mới nhất hiện tại
  • 評価損益: Định giá lời /lỗ
  • 銘柄: Nhãn hiệu(Tên công ty mà bạn đang sở hữu cổ phiếu)
  • 預り金合計: Số tiền mà bạn đang có trong tài khoản chứng khoán(tiền chưa mua cổ phiếu)
  • 取引値: Giá giao dịch
  • 強気相場: Giá thị trường đang có xu hướng đi lên
  • 弱気相場: Giá thị trường đang có xu hướng đi xuống
  • 営業利益: Lợi nhuận kinh doanh
  • 掲示板: Bảng giá niêm yết
  • 前日終値: Giá đóng cửa ngày hôm trướ
  • 始値: Giá khởi điểm
  • 高値: Giá cao nhất
  • 安値: Giá thấp nhất
  • 株価収益率(PER): Hệ số giữa giá cổ phiếu trên lợi nhuận(Price to Earning Ratio)
  • 株価純資産倍率(PBR): Hệ số giá cổ phiếu chia cho tài sản(Price to-Book Ratio)
  • 総資産利益率(ROA): Tỷ số lợi nhuận trên tài sản(Return on Assets)
  • 自己資本利益率(ROE): Tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu(Return On Equity)
  • 標準価額: Mức giá tiêu chuẩn
  • 決算月: Tháng quyết toán
  • 最低購入代金: Giá mua tối thiểu cần thiết để giao dịch
  • 信用買残: Số dư tín dụng
  • 貸借倍率: Tỷ lệ cho vay giao dịch ký quỹ
  • 出来高: Tổng số cổ phiếu được giao dịch ngày hôm đó
  • 投資対象資産: Tài sản được đầu tư bởi các quỹ tương hỗ và quỹ ETF
  • 値幅制限: Phạm vi biến động giá cổ phiếu(được xác định dựa theo giá đóng cửa ngày hôm trước )

Các sàn giao dịch chứng khoán ở Nhật

  • DMM
  • SBI証券
  • Rakuten証券
  • 松井証券
  • GMOクリック証券

Đầu tư chứng khoán ở Nhật như thế nào?

  • Mở tài khoản chứng khoán.
  • Nạp tiền vào tài khoản chứng khoán.
  • Đặt lệnh giao dịch (mua/bán) cổ phiếu.

 

***

từ khoá