Từ vựng kế toán trong tiếng Nhật

Đơn hàng kế toán đi Nhật là một trong những đơn hàng khá hot hiện nay, mức lương hấp dẫn và nhiều đãi ngộ. Vậy kế toán tiếng Nhật là gì, côn g việc của kế toán ở Nhật như thế nào? hãy cùng healthmart.vn tìm hiểu ngay nhé!!

***

 

Đơn hàng kế toán đi Nhật có thông dụng không?

Kế toán là một phần quan trong của doanh nghiệp, để quản lý dòng tiền, thu, chi của doanh nghiệp. Đội ngũ kế toán cần nắm vững các nghiệp vụ kế toán trong doanh nghiệp Nhật.

Hiện nay doanh nghiệp Nhật sang Việt Nam ngày càng nhiều, để khớp sổ sách kế toán của Nhật, thì việc làm theo các quy tắc của kế toán Nhật Bản là cần thiết.

Hơn nữa, du học sinh Việt Nam ở Nhật lựa chọn học kế toán Nhật Bản cũng khá nhiều.

Kế toán tiếng Nhật là gì?

Công việc kế toán tiếng Nhật là 経理 (けいり) keiri

Để hiểu kế toán Nhật, trước tiên nên học những từ vựng kế toán tiếng Nhật chuyên nghành:

Từ vựng kế toán trong tiếng Nhật

Tài sản cố định (固定資産)

STTTừ vựng kế toánNghĩa tiếng việtTiếng Anh
1 有形固定資産Tài sản cố định hữu hìnhTangible fixed assets
2建物・物件・機械・設備nhà xưởng, thiết bị, máy mócPlants, equipment
3減価償却費・累計減価償却費khấu hao, khấu hao lũy kếDepreciation, accumulated depr.
4無形固定資産Tài sản cố định vô hìnhIntangible fixed assets
5有価証券trái phiếu, cổ phiếuBonds, stocks
6土地使用権quyền sử dụng đấtLand used right
7 特許使用権quyền sở hữu trí tuệLicenses, patents

Nợ và Vốn chủ sở hữu (負債及び資本)

STTTừ vựng kế toánNghĩa tiếng việtTiếng Anh
1短期負債 Nợ ngắn hạnShort term liabilities
2 短期借入金 vay ngắn hạnShort term loans
3買掛金phải trả nhà cung cấpPayables to suppliers
4 未払い租税thuế phải trảUnpaid taxes
5 未払い金các khỏan phải trả khácOther payables
6長期負債Nợ dài hạnLongterm labilities
7長期借入金vay dài hạnLongterm loans
8 社債trái phiếuBonds
9担保ローンkhoản vay có thế chấpMortgages
10 長期ファイナンスリースthuê tài chính dài hạnFinancial lease

Vốn chủ sở hữu (資本)

STTTừ vựng kế toánNghĩa tiếng việtTiếng Anh
1 資本金vốn gópOwner’s capital
2引き出しphần rút vốnWithdrawal
3 剰余利益lợi nhuận để lạiRetained earnings
4 準備利益・未処理利益lợi nhuận chưa xử lýUnsolved income
5 未配当利益lợi nhuận chưa phân phốiUndistributed income
6 賞与積立金quỹ dự phòng thưởng nhân viênBonus Allowance
7 厚生積立金quỹ phúc lợiWelfare allowance

Báo cáo thu nhập (損益計算書)

STTTừ vựng kế toánNghĩa tiếng việtTiếng Anh
1売上高Doanh thu gộpGross sales
2売上返品・売上割引hàng trả về, giảm giá hàng bánSales return, sales discount
3 純売上高Doanh thu thuầnNet sales
4売上原価Chi Phí Hàng BánCost Of Goods Sold
5原材料費chi phí nguyên vật liệuRaw materials
6 直接人件費chi phí nhân công trực tiếpDirectlabour’s labour
7未払い賞与金thưởng nhân viênUnpaid bonus
8 燃料費chi phí nhiên liệuFuel expense
9 加工費chi phí gia côngProcessing fee
10 消耗費chi tiêu tiêu dùngConsumables
11道具công cụTools
12 減価償却費chi phí khấu haoDepreciations
13 工場レンタルchi phí thuê nhà máyFactory rental expenses
14光熱費chi phí điện, nước..Water, gas, electricity
15売上総利益Lợi nhuận gộpGross Margin Profit
16 販売費Chi phí bán hàngSales expenses
17人件費chi phí nhân côngSalaries
18 未払い賞与thưởng nhân viênUnpaid bonus
19減価償却費chi phí khấu haoDepreciations
20宣伝費chi phí quảng cáoAdvertising expenses
21 販促費chi phí khuyến mãiPromotion expenses

Tài sản lưu động (流動資産)

STTTừ vựng kế toánNghĩa tiếng việtTiếng Anh
1手元現金/手持ち現金tiền mặtCash on hand
2預金現金tiền gửi ngân hàngCash in bank
3 受取手形hối phiếuPromisery notes, bill of exchange
4 売掛金/未収金phải thu của khách hàngReceivables
5前払い・前渡金các khoản trả trướcPrepayments
6仮払いtạm ứngSuspense payment
7貸倒引立て金dự phòng nợ khó đòiAllowance for bad debt
8 材料nguyên vật liệuRaw material
9道具・未使用消耗品công cụ, dụng cụTools (unused consumables)
10製品・商品・棚卸資産hàng tồn khoInventories

Ở trên là những từ vựng kế toán tiếng Nhật hay sử dụng tới, ngoài ra tùy vào từng công ty đặc thù sẽ có những từ vựng khác nhau để diễn tả nghiệp vụ của công ty đó.

Công việc của kế toán ở Nhật

Công việc kế toán ở các doanh nghiệp Nhật thì có nhiều việc cần phải làm, nói vắn tắt thì công việc như sau:

Công việc hàng ngày

Quản lý tiền mặt và tiền gửi ( quản lý thu-chi, xác nhận các giao dịch với ngân hàng) 現金・預金の管理 (げんきん・よきんのかんり)

Thanh toán chi phí tạm ứng và hoàn ứng cho nhân viên 社員が立て替えた経費の精算や仮払金の払い出し  (しゃいんがたてかえたけいひのせいさんやかりばらいきんのはらいだし)

Nhập liệu vào hệ thống 経理 経理システムへの入力

Lập hoá đơn 伝票の起票

Quản lý đơn đặt hàng và hàng tồn kho 受発注・在庫の管理

Lưu trữ thông tin đối tác kinh doanh mới 新規取引先の登録

Kiểm tra tín dụng (kiểm tra xem đối tác có khả năng thanh toán hay không) 与信確認 (よしんかくにん)

Công việc hàng tháng

Quản lý tiền thu vào từ công ty đối tác 取引先からの入金管理 (とりひきさきからのにゅうきんかんり)

Thanh toán cho nhà cung cấp 取引先への支払(とりひきさきへのしはらい)

Quản lý các khoản tiền phải thu 売掛金の管理(うりかけきんのかんり)

Phát hành hoá đơn 請求書発行(せいきゅうしょはっこう)

Quyết toán theo tháng (tổng kết thu chi, lợi nhuận, tổn thất,… theo tháng 月次決算(げつじけっさん)

Tính và thanh toán lương 給与計算・支払い(きゅうよけいさん・しはらい)

Công việc hàng năm

Quyết toán theo năm  年次決算 (ねんじけっさん)

Quyết toán hợp nhất (thực hiện quyết toán hợp nhất công ty con và công ty mẹ) 連結決算(れんけつけっさん)

Khai báo thuế 税務申告 (ぜいむしんこく)

Lập các tài liệu khai báo (như bản báo cáo giao dịch chứng khoán , nội dung công việc hàng năm trong doanh nghiệp, tình hình kinh doanh, tình hình tài chính,…) 開示資料作成(かいじしりょうさくせい)